Tập đoàn Thành Công (TC GROUP) thông báo kết quả bán hàng ô tô Hyundai tháng 6/2024. Theo đó, tổng doanh số xe Hyundai tháng 6 đạt 5.047 xe, tăng trưởng 2,7% so với tháng 5.
Ô tô Hyundai Accent tiếp tục là mẫu xe có số lượng bán hàng tốt nhất tháng 6 với 968 xe, tăng trưởng 4,8% so với tháng 5. Hyundai Creta đứng ở vị trí thứ 2 với số bán ở mức 686 xe, tăng trưởng 62,6% so với tháng trước đó. Hyundai Santa Fe đứng ở vị trí thứ 3 với doanh số đạt 573 xe, tăng trưởng 15,5% so với tháng 5.
Ô tô Hyundai Tucson ghi nhận mức doanh số đạt 554 xe, xếp ở vị trí thứ 4, tăng trưởng 28,8% so với tháng 5. Hyundai Stargazer với sự trở lại của phiên bản X đạt 542 xe, tăng 22,1% so với tháng 5.
Hyundai Venue ghi nhận mức doanh số đạt 342 xe, tăng tưởng 15,9%, đứng ở vị trí thứ 6. Hyundai Custin đạt doanh số 156 xe, đứng ở vị trí thứ 7. Ô tô Hyundai Grand i10 trong giai đoạn chuyển giao thế hệ sản phẩm đạt 132 xe, đứng ở vị trí thứ 8. Hyundai Elantra đạt doanh số 102 xe, đứng ở vị trí thứ 9. Hyundai Palisade đạt doanh số 80 xe bán ra, đứng ở vị trí cuối cùng.
Các mẫu xe thương mại ô tô Hyundai đạt doanh số 912 xe bán ra trong tháng 6, trong đó có 14 xe Solati xuất khẩu thị trường nước ngoài.
Tổng kết 6 tháng đầu năm 2024, các mẫu xe ô tô mang thương hiệu Hyundai bán được 24.381 xe, giảm 13% so với cùng kì năm 2023. Bước sang nửa cuối năm 2024, với những kì vọng về các chính sách hỗ trợ cũng như sức mua hồi phục, doanh số bán hàng sẽ có những khởi sắc hơn so với 6 tháng đầu năm.
Doanh số bán hàng các mẫu xe Hyundai trong tháng 6/2024 (Đơn vị: Xe):
KẾT QUẢ BÁN HÀNG XE Ô TÔ HYUNDAI THÁNG 6/2024 | ||||
Mẫu xe | CBU/CKD | T5 – 2024 | T6 – 2024 | Cộng dồn 2024 |
Hyundai Grand i10 | CKD | 319 | 132 | 2.021 |
Hyundai Accent | 924 | 968 | 4.988 | |
Hyundai Elantra | 213 | 102 | 811 | |
Hyundai Venue | 295 | 342 | 1.515 | |
Hyundai Tucson | 430 | 554 | 2.084 | |
Hyundai Santa Fe | 496 | 573 | 2.119 | |
Hyundai Creta | 422 | 686 | 2.814 | |
Hyundai Palisade | 153 | 80 | 571 | |
Hyundai Custin | 231 | 156 | 1.254 | |
Hyundai Stargazer | CBU | 444 | 542 | 1.116 |
XE THƯƠNG MẠI | CKD/CBU | 987 | 912 | 5.088 |
TỔNG | 4.914 | 5.047 | 24.381 |